Characters remaining: 500/500
Translation

quán triệt

Academic
Friendly

Từ "quán triệt" trong tiếng Việt có nghĩahiểu thấu đáo, nắm vững một vấn đề nào đó hoặc làm cho một nội dung, tinh thần nào đó trở nên thông suốt trong tư tưởng, hành động.

1. Định nghĩa:
  • Quán triệt (động từ): hai nghĩa chính:
    • Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Khi bạn quán triệt một vấn đề, bạn không chỉ biết về còn hiểu các khía cạnh, ý nghĩa tầm quan trọng của .
    • Làm cho thông suốt: Khi bạn quán triệt một tinh thần, giá trị hay tư tưởng nào đó, bạn giúp cho người khác hiểu áp dụng một cách rõ ràng, dễ dàng.
2. dụ sử dụng:
  • Cách sử dụng cơ bản:

    • "Giáo viên quán triệt nội dung bài học cho học sinh." (Giáo viên giúp học sinh hiểu bài học.)
    • "Chúng ta cần quán triệt tinh thần đoàn kết trong lớp." (Chúng ta cần làm cho mọi người hiểu áp dụng tinh thần đoàn kết.)
  • Cách sử dụng nâng cao:

    • "Ban lãnh đạo công ty đã quán triệt tầm nhìn phát triển bền vững tới từng nhân viên." (Ban lãnh đạo giúp nhân viên hiểu tầm nhìn trách nhiệm của họ trong việc phát triển bền vững.)
    • "Trong môi trường giáo dục, việc quán triệt giá trị nhân ái điều rất quan trọng." (Làm cho mọi người hiểu thực hành giá trị nhân ái trong giáo dục.)
3. Phân biệt các biến thể:
  • Quán triệt từ chính, không biến thể nào khác trong nghĩa tiếng Việt.
  • Không nên nhầm lẫn với các từ khác như "quán", "triệt" chúng không mang cùng một nghĩa.
4. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Thấm nhuần: Từ này cũng có nghĩahiểu áp dụng một cách sâu sắc, nhưng thường dùng trong ngữ cảnh về việc tiếp nhận giá trị, tư tưởng.

    • dụ: "Học sinh cần thấm nhuần lý tưởng của Đảng."
  • Nắm vững: Từ này có thể được sử dụng để chỉ việc hiểu biết rõ ràng về một vấn đề cụ thể.

    • dụ: "Học sinh cần nắm vững kiến thức để thi tốt."
  • Thông suốt: Từ này thường dùng để chỉ việc hiểu biết rõ ràng không khó khăn trong việc hiểu một vấn đề nào đó.

    • dụ: " giáo giải thích rất rõ ràng, giúp chúng tôi thông suốt về bài học."
5. Kết luận:

"Quán triệt" một từ quan trọng trong tiếng Việt, thường được sử dụng trong các bối cảnh giáo dục, công việc xã hội để nhấn mạnh việc hiểu biết sâu sắc làm cho các giá trị, tư tưởng được truyền tải một cách rõ ràng hiệu quả.

  1. 1. Hiểu thấu đáo, nắm vững nội dung: Quán triệt vấn đề. 2. Làm cho thông suốt: Quán triệt tinh thần yêu nước trong giáo dục.

Comments and discussion on the word "quán triệt"